Công khai chất lượng hai mặt giáo dục năm học 2013-2014


 

Biểu mẫu 09

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG THCS HOÀNG QUẾ

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013-2014

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp6

Lớp7

Lớp8

Lớp9

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

336

85

96

91

64

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

329

81

93

91

64

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

7

4

3

 

 

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

336

85

96

91

64

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

83

25

31

18

9

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

138

31

34

44

29

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

106

24

30

26

26

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

9

5

1

3

0

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

336

85

96

91

64

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

327

80

95

88

64

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

83

25

31

18

9

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

138

31

34

44

29

2

Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)

9

5

1

3

 

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp tỉnh/thành phố

02

 

 

 

02

2

Cấp huyện

 11

 

 

 

09

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

64

 

 

 

64

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

64

 

 

 

64

1

Giỏi  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

09

2

Khá  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

29

3

Trung bình  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

26

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập  (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

IX

Số học sinh nam/số học sinh nữ

173/163

48/43

50/46

43/48

32/32

X

Số học sinh dân tộc thiểu số

3

1

 

1

1

                       Đông Triều, ngày 3 tháng 6 năm 2014                                                                               Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

                                                                        Bùi Văn Nghĩa