Cơ sở vật chất nhà trường
|   A. Khối phòng học, phòng bộ môn  |    Số lượng  |    Chia ra  |    Trong đó  |  ||||||
|   Kiên cố  |    Bán k.cố  |    Tạm  |    Làm mới  |    Cải tạo  |  |||||
|   Số phòng học theo chức năng  |    14  |    13  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Phòng học văn hoá  |    4  |    4  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng học bộ môn  |    10  |    9  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   + Phòng bộ môn Hoá học  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   + Phòng bộ môn Sinh vật  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   + Phòng bộ môn Tin học  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   + Phòng bộ môn Ngoại ngữ  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Số phòng học làm mới, cải tạo  |    
  |    x  |    x  |    x  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Kiên cố  |    
  |    x  |    x  |    x  |    
  |    
  |  |||
|   - Bán kiên cố  |    
  |    x  |    x  |    x  |    
  |    
  |  |||
|   - Tạm  |    
  |    x  |    x  |    x  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Số chỗ ngồi  |    Số lượng  |    Trong đó  |  |||||||
|   Làm mới  |    Cải tạo  |  ||||||||
|   Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   B. Khối phòng phục vụ học tập  |    Số lượng  |    Chia ra  |    Trong đó  |  ||||||
|   Kiên cố  |    Bán k.cố  |    Tạm  |    Làm mới  |    Cải tạo  |  |||||
|   Số phòng chia theo chức năng  |    2  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Thư viện  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng thiết bị giáo dục  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng Đoàn Đội  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng truyền thống  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Nhà tập đa năng  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   C. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ  |    Số lượng  |    Chia ra  |    Trong đó  |  ||||||
|   Kiên cố  |    Bán k.cố  |    Tạm  |    Làm mới  |    Cải tạo  |  |||||
|   Số phòng theo chức năng  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Nhà bếp  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng ăn  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng nghỉ  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   D. Khối phòng hành chính quản trị  |    Số lượng  |    Chia ra  |    Trong đó  |  ||||||
|   Kiên cố  |    Bán k.cố  |    Tạm  |    Làm mới  |    Cải tạo  |  |||||
|   Số phòng chia theo chức năng  |    4  |    
  |    4  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Phòng Hiệu trưởng  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng Phó hiệu trưởng  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng giáo viên  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng họp  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Văn phòng trường  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng y tế học đường  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng thường trực  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Nhà công vụ giáo viên  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng kho lưu trữ  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   E. Khối công trình công cộng  |    Số lượng  |    Chia ra  |    Trong đó  |  ||||||
|   Kiên cố  |    Bán k.cố  |    Tạm  |    Làm mới  |    Cải tạo  |  |||||
|   Số phòng theo chức năng  |    2  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Chia ra: - Nhà xe giáo viên  |    1  |    1  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Nhà xe học sinh  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   - Phòng khác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Cơ sở vật chất khác  |    Số lượng  |    
  |    
  |  ||||||
|   Số phòng học nhờ  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Số phòng học 3 ca  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Diện tích đất (m2)  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Tổng diện tích đất  |    20000  |    
  |    
  |  ||||||
|   Trong đó: Diện tích đất được cấp  |    10000  |    
  |    
  |  ||||||
|   Diện tích đất đi thuê  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Diện tích đất sân chơi, bãi tập  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Tổng diện tích một số loại phòng (m2)  |    807  |    
  |    
  |  ||||||
|   Chia ra: - Phòng học văn hoá  |    520  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Phòng học bộ môn  |    235  |    
  |    
  |  ||||||
|   Tr.đó: + Phòng bộ môn Vật lý  |    52  |    
  |    
  |  ||||||
|   + Phòng bộ môn Hoá học  |    52  |    
  |    
  |  ||||||
|   + Phòng bộ môn Sinh vật  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   + Phòng bộ môn Tin học  |    52  |    
  |    
  |  ||||||
|   + Phòng bộ môn Ngoại ngữ  |    79  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Thư viện  |    52  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Nhà tập đa năng (Phòng giáo dục thể chất)  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Phòng khác (Phục vụ học tập)  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Nhà bếp  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Phòng ăn  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Phòng nghỉ  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ)  |    Bộ đầy đủ  |    Bộ chưa đầy đủ  |    
  |    
  |  |||||
|   Tổng số  |    
  |    4  |    
  |    
  |  |||||
|   Chia ra: - Khối lớp 6  |    
  |    1  |    
  |    
  |  |||||
|   - Khối lớp 7  |    
  |    1  |    
  |    
  |  |||||
|   - Khối lớp 8  |    
  |    1  |    
  |    
  |  |||||
|   - Khối lớp 9  |    
  |    1  |    
  |    
  |  |||||
|   Thiết bị phục vụ giảng dạy  |    
  |    
  |  |||||||
|   Tổng số máy vi tính đang được sử dụng  |    25  |    
  |    
  |  ||||||
|   Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập  |    12  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Máy vi tính phục vụ quản lý  |    
  |    
  |    7  |    
  |    
  |  ||||
|   Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet  |    22  |    
  |    
  |  ||||||
|   Số máy photocopy  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Số scanner  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   Số máy in  |    
  |    6  |    
  |  ||||||
|   Số thiết bị nghe nhìn  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Trong đó: - Ti vi  |    2  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Nhạc cụ  |    1  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Cát xét  |    1  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Đầu Video  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Đầu đĩa  |    3  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Máy chiếu OverHead  |    1  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Máy chiếu Projector  |    12  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Máy chiếu vật thể  |    
  |    
  |    
  |  ||||||
|   - Thiết bị khác  |    1  |    
  |    
  |  ||||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   Loại nhà vệ sinh  |    Số lượng (nhà)  |    
  |    
  |  ||||||
|   Dùng cho giáo viên  |    Dùng cho học sinh  |    
  |    
  |  ||||||
|   Chung  |    Nam/Nữ  |    
  |    
  |  ||||||
|   Đạt chuẩn vệ sinh (*)  |    1  |    
  |    1  |    
  |    
  |  ||||
|   Chưa đạt chuẩn vệ sinh  |    
 
 
  |    
 
 
  |    
 
 
  |    
  |    
  |  ||||
|   Không có  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  ||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
 
 
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  ||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||||
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |||
|   (*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại  |    
  |  ||||||||
 
 
 
 

 
 























